
Báo Giá Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV IV
Báo Giá trị Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV IV tiên tiến nhất 2018
Quốc Tùng đã nói về Báo giá điều hòa trung tâm Daikin hệ VRV IV S trong bài viết trước. Bài viết đó cũng chỉ ra rằng để có được Một báo giá trị sơ bộ hệ trung tâm, chúng tôi cần thêm những thông tin của công trình. Gồm: công trình ở đâu? đang tới giai đoạn nào? có bao nhiêu phòng cần lắp máy? công năng của từng phòng và bản vẽ mặt bằng công trình (file card). Cũng tương đương lúc báo giá trị điều hòa trung tâm 4S, Quốc Tùng mong muốn tư vấn cho bạn Một giải pháp phù hợp nhất, tiết kiệm mức chi phí nhất.
Thường thì, lúc nhận được yêu cầu báo giá trị máy viên bộ: treo tường, cassette âm trần, áp trần, tủ đứng… Quốc Tùng có thể đọc giá trị ngay trên smartphone. Nhưng lúc nhận yêu cầu báo giá trị máy trung tâm, chúng tôi nhu cầu cần thiết những thông tin trên. Sau đó, SV sẽ cử nhân viên kỹ thuật xuống công trình để khảo sát thực tiễn. Dựa trên những dữ liệu thu thập đó, kỹ sư điện lạnh sẽ tách tách bản vẽ, lên thiết kế, tính toán công suất cho phù hợp. Ở đầu cuối chúng tôi sẽ gửi cho bạn Một báo giá trị sơ bộ giá trị dàn nóng, dàn lạnh, mức chi phí nhân công lắp đặt, giá trị vật tư phụ đi kèm. Giá tiền ở đầu cuối sẽ dựa trên số lượng thực tiễn nghiệm thu lúc công trình hoàn tất.
Khảo sát, tư vấn, thiết kế, lên báo giá trị điều hòa trung tâm Daikin miễn phí
Quốc Tùng cam kết:
– Cung cấp máy mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện.
– Xuất xứ Thái Lan.
– Bh 4 năm máy nén và Một năm cho toàn bộ thiết bị.
– Khảo sát, tư vấn, thiết kế miễn phí 0965.938.699 – 0967.805.472
1. Dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV IV
a. Dàn nóng loại tiêu chuẩn
Dàn nóng | Công suất | Kết nối tối đa số dàn lạnh |
|
Một chiều | 2 chiều | ||
♦ Dàn nóng đơn kết nối dàn VRV và dàn dận dụng | |||
RXQ6TAYM(E) | RXYQ6TAY1(E) | 6HP | 9(15) |
RXQ8TAYM(E) | RXYQ8TAY1(E) giá trị 129,900,000đ |
8HP | 13(20) |
RXQ10TAYM(E) | RXYQ10TAY1(E) | 10HP | 16(25) |
RXQ12TAYM(E) | RXYQ12TAY1(E) | 12HP | 19(30) |
RXQ14TAYM(E) | RXYQ14TAY1(E) | 14HP | 22(35) |
RXQ16TAYM(E) | RXYQ16TAY1(E) | 14HP | 26(40) |
♦ Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100 |
|||
RXQ18TANYM(E) (RXQ8+RXQ10) |
RXYQ18TANY1(E) (RXYQ8+RXYQ10) |
18HP | 29(36) |
RXQ20TANYM(E) (RXQ8+RXQ12) |
RXYQ20TANY1(E) (RXYQ8+RXYQ12) |
20HP | 32(40) |
RXQ22TANYM(E) (RXQ8+RXQ14) |
RXYQ22TANY1(E) (RXYQ8+RXYQ14) |
22HP | 35(44) |
RXQ24TANYM(E) (RXQ10+RXQ14) |
RXYQ24TANY1(E) (RXYQ10+RXYQ14) |
24HP | 39(48) |
RXQ26TANYM(E) (RXQ12+RXQ14) |
RXYQ26TANY1(E) (RXYQ12+RXYQ14) |
26HP | 42(52) |
RXQ28TANYM(E) (RXQ14x2) |
RXYQ28TANY1(E) (RXYQ14x2) |
28HP | 45(56) |
RXQ30TANYM(E) (RXQ14+RXQ16) |
RXYQ30TANY1(E) (RXYQ14+RXYQ16) |
30HP | 48(60) |
RXQ32TANYM(E) (RXQ14+RXQ18) |
RXYQ32TANY1(E) (RXYQ14+RXYQ18) |
32HP | 52(64) |
♦ Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151 |
|||
RXQ34TANYM(E) (RXQ10+RXQ12x2) |
RXYQ34TANY1(E) (RXYQ10+RXYQ12x2) |
34HP | 55 |
RXQ36TANYM(E) (RXQ12x3) |
RXYQ36TANY1(E) (RXYQ12x3) |
36HP | 58 |
RXQ38TANYM(E) (RXQ8+RXQ12+ RXQ18) |
RXYQ38TANY1(E) (RXYQ8+RXYQ12+ RXYQ18) |
38HP | 61 |
RXQ40TANYM(E) (RXQ12x2+RXQ16) |
RXYQ40TANY1(E) (RXYQ12x2+RXYQ16) |
40HP | 64 |
RXQ42TANYM(E) (RXQ12+RXQ14+ RXQ16) |
RXYQ42TANY1(E) (RXYQ12+RXYQ14+ RXYQ16) |
42HP | |
RXQ44TANYM(E) (RXQ12+RXQ16x2) |
RXYQ44TANY1(E) (RXYQ12+RXYQ16x2) |
44HP | |
RXQ46TANYM(E) (RXQ14x2+RXQ18) |
RXYQ46TANY1(E) (RXYQ14x2+RXYQ18) |
46HP | |
RXQ48TANYM(E) (RXQ14+RXQ16+ RXQ18) |
RXYQ48TANY1(E) (RXYQ14+RXYQ16+ RXYQ18) |
48HP | |
RXQ50TANYM(E) (RXQ14+RXQ18x2) |
RXYQ50TANY1(E) (RXYQ14+RXYQ18x2) |
50HP | |
RXQ52TANYM(E) (RXQ16+RXQ18x2) |
RXYQ52TANY1(E) (RXYQ16+RXYQ18x2) |
52HP | |
RXQ54TANYM(E) (RXQ18x3) |
RXYQ54TANY1(E) (RXYQ18x3) |
54HP | |
RXQ56TANYM(E) (RXQ18x2+RXQ20x2) |
RXYQ56TANY1(E) (RXYQ18x2+RXYQ20x2) |
56HP | |
RXQ58TANYM(E) (RXQ18+RXQ20x2) |
RXYQ58TANY1(E) (RXYQ18+RXYQ20x2) |
58HP | |
RXQ60TANYM(E) (RXQ14x3) |
RXYQ60TANY1(E) (RXYQ14x3) giá trị 645,000,000đ |
60HP |
b. Dàn nóng loại tiết kiệm khoảng trống
Dàn nóng | Công suất | Kết nối tối đa số dàn lạnh |
|
Một chiều | 2 chiều | ||
♦ Dàn nóng đơn kết nối dàn lanh gia dụng và dàn VRV | |||
RXQ18TAYM(E) | RXYQ18TAY1(E) | 18HP | 29(45) |
RXQ20TAYM(E) | RXYQ20TAY1(E) | 20HP | 32(50) |
♦ Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100 |
|||
RXQ22TASYM(E) (RXQ10+RXQ12) |
RXYQ22TASY1(E) (RXYQ10+RXYQ12) |
22HP | 35(44) |
RXQ24TASYM(E) (RXQ12x2) |
RXYQ24TASY1(E) (RXYQ12x2) |
24HP | 39(48) |
RXQ26TASYM(E) (RXQ8+RXQ18) |
RXYQ26TASY1(E) (RXYQ8+RXYQ18) |
26HP | 42(52) |
RXQ28TASYM(E) (RXQ12+RXQ16) |
RXYQ28TASY1(E) (RXYQ12+XYQ16) |
28HP | 45(56) |
RXQ30TASYM(E) (RXQ12+RXQ18) |
RXYQ30TASY1(E) (RXYQ12+RXYQ18) |
30HP | 48(60) |
RXQ32TASYM(E) (RXQ12+RXQ20) |
RXYQ32TASY1(E) (RXYQ12+RXYQ20) |
32HP | 52(64) |
RXQ34TASYM(E) (RXQ16+RXQ18) |
RXYQ34TANY1(E) (RXYQ16+RXYQ18) |
34HP | 55(64) |
RXQ36TASYM(E) (RXQ18x2) |
RXYQ36TASY1(E) (RXYQ18x2) |
36HP | 58(64) |
RXQ38TASYM(E) (RXQ18+RXQ20) |
RXYQ38TASY1(E) (RXYQ18+RXYQ20) |
38HP | 61(64) |
RXQ40TASYM(E) (RXQ20x2) |
RXYQ40TASY1(E) (RXYQ20x2) |
40HP | 64 |
♦ Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151 |
|||
RXQ42TASYM(E) (RXQ12x2+RXQ18) |
RXYQ42TASY1(E) (RXYQ12x2+RXYQ18) |
42HP | 64 |
RXQ44TASYM(E) (RXQ12x2+RXQ20) |
RXYQ44TASY1(E) (RXYQ12x2+RXYQ20) |
44HP | |
RXQ46TASYM(E) (RXQ12+RXQ16+ RXQ18) |
RXYQ46TASY1(E) (RXYQ14+RXYQ16+ RXYQ18) |
46HP | |
RXQ48TASYM(E) (RXQ12+RXQ18x2) |
RXYQ48TASY1(E) (RXYQ12+RXYQ18x2) |
48HP | |
RXQ50TASYM(E) (RXQ12+RXQ18+ RXYQ20) |
RXYQ50TASY1(E) (RXQ12+RXQ18+ RXYQ20) |
50HP |
c. Dàn nóng loại hiệu suất cao (COP cao)
Dàn nóng | Công suất | Kết nối tối đa số dàn lạnh |
|
Một chiều | 2 chiều | ||
b, Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100 |
|||
RXQ12TAHYM(E) (RXQ6x2) |
RXYQ12TAHY1(E) (RXYQ6x2) |
12HP | 19(24) |
RXQ14TAHYM(E) (RXQ6+RXQ8) |
RXYQ14TAHY1(E) (RXYQ6+RXYQ8) |
14HP | 22(22) |
RXQ16TAHYM(E) (RXQ8x2) |
RXYQ16TAHY1(E) (RXYQ8x2) |
16HP | 26(32) |
b, Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn. Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151 |
|||
RXQ18TAHYM(E) (RXQ6x3) |
RXYQ18TAHY1(E) (RXYQ6x3) |
18HP | 29 |
RXQ20TAHYM(E) (RXQ6x2+RXQ8) |
RXYQ20TAHY1(E) (RXYQ6x2+RXYQ8) |
20HP | 32 |
RXQ22TAHYM(E) (RXQ6+RXQ8x2) |
RXYQ22TAHY1(E) (RXQ6+RXQ8x2) |
22HP | 35 |
RXQ24TASYM(E) (RXQ8x3) |
RXYQ24TASY1(E) (RXYQ8x3) |
24HP | 39 |
RXQ26TASYM(E) (RXQ8x2+RXQ10) |
RXYQ26TASY1(E) (RXYQ8x2+RXYQ10) |
26HP | 42 |
RXQ28TASYM(E) (RXQ8x2+RXQ12) |
RXYQ28TASY1(E) (RXYQ8x2+XYQ12) |
28HP | 45 |
RXQ30TASYM(E) (RXQ8+RXQ10+RXQ12) |
RXYQ30TASY1(E) (RXYQ8+RXYQ10+ RXYQ12) |
30HP | 48 |
RXQ32TASYM(E) (RXQ8+RXQ12x2) |
RXYQ32TASY1(E) (RXYQ8+RXYQ12x2) |
32HP | 52 |
RXQ34TASYM(E) (RXQ8+RXQ12+RXQ14) |
RXYQ34TANY1(E) (RXYQ8+RXYQ12+ RXYQ18) |
34HP | 55 |
RXQ36TASYM(E) (RXQ8+RXQ14x2) |
RXYQ36TASY1(E) (RXYQ8+RXYQ14x2) |
36HP | 58 |
RXQ38TASYM(E) (RXQ12x2+RXQ14) |
RXYQ38TASY1(E) (RXYQ12x2+RXYQ14) |
38HP | 61 |
RXQ40TASYM(E) (RXQ12+RXQ14x2) |
RXYQ40TASY1(E) (RXYQ12+RXYQ14x2) |
40HP | 64 |
RXQ42TASYM(E) (RXQ14x3) |
RXYQ42TASY1(E) (RXYQ14x3) |
42HP | 64 |
RXQ44TASYM(E) (RXQ14x2+RXQ16) |
RXYQ44TASY1(E) (RXYQ14x2+RXYQ16) |
44HP | |
RXQ46TASYM(E) (RXQ14+RXQ16x2) |
RXYQ46TASY1(E) (RXYQ14+RXYQ16x2) |
46HP | |
RXQ48TASYM(E) (RXQ16x3) |
RXYQ48TASY1(E) (RXYQ16x3) |
48HP | |
RXQ50TASYM(E) (RXQ16x2+RXQ18) |
RXYQ50TASY1(E) (RXQ16x2+RXQ18) |
50HP |
2. Dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV IV
Trong hệ VRV 4S, dàn nóng cho phép kết hợp với tổ hợp dàn lạnh VRV và dàn gia dụng. Còn hệ VRV IV chỉ những dàn nóng đơn mới cho phép kết hợp với tổ hợp dàn VRV và dàn gia dụng, còn những model dàn nóng đôi hoặc ba (tổ hợp của 2 hoặc 3 dàn nóng đơn) chỉ cho phép kết nối với dàn lạnh VRV. Hệ IV và IV S sử dụng chung được dàn lạnh. Và những kiểu dàn lạnh này đã được Quốc Tùng trình bày rất khía cạnh trong phần Báo giá trị điều hòa trung tâm VRV IV S. Quý khách vui lòng xem lại tại bài viết trước đó.
3. Giá trị điều hòa trung tâm Daikin VRV IV Một và 2 chiều
Như đã nói ở trên, để báo giá trị sơ bộ hệ thống điều hòa trung tâm, chúng tôi cần biết:
– Dàn nóng (công suất bao nhiêu? loại Một chiều hay 2 chiều? loại tiêu chuẩn hay tiết kiệm khoảng trống hay hiệu suất tích điện cao)
– Dàn lạnh (bao nhiêu mặt lạnh?, kiểu treo treo tường hay cassette âm trần hay giấu trần nối ống gió hay áp trần hay tủ đứng? tương ứng với công suất của nó? …)
Yếu tố thông số kỹ thuật kỹ thuật của máy, Quý khách xem tại danh mục “Điều hòa trung tâm Daikin VRV IV“.
Dựa trên bảng danh sách model viên nóng, những kiểu mặt lạnh chúng tôi đã nêu ra ở trên, Quý khách có thể tự mình lựa chọn lựa dàn nóng và lạnh cho phù hợp và gửi bảng tổng hợp về email senvietco.lt@gmail.com để báo giá trị.
Để có Một giải pháp điều hòa ko khí tốt nhất, Quốc Tùng nghĩ rằng trước lúc báo giá trị sơ bộ, Quý khách nên cung cấp thông tin dự án, bản vẽ mặt bằng file CAD để chúng tôi khảo sát, thiết kế và tư vấn. Tránh việc mất thời gian để lựa chọn lựa sản phẩm, tính toán mà ở đầu cuối lại ko đảm bảo được yêu cầu về mặt kỹ thuật cũng như phương án tối ưu nhất. Quốc Tùng cam kết những quy trình: khảo sát, tư vấn, thiết kế, báo giá trị chúng tôi thực hiện hoàn toàn miễn phí.
Số smartphone liên hệ để được báo giá trị điều hòa trung tâm Daikin 0934.717.711 – 0934.717.711
Báo giá trị điều hòa trung tâm Daikin VRV IV tiên tiến nhất 2018
Liên hệ tư vấn
ĐIỆN LẠNH QUỐC TÙNG – CHUYÊN THI CÔNG, LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ ĐIỆN NHẸ
– Văn phòng: 106 Cách Mạng Tháng 8, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
– Hotline: 0934 717 711 – 0905 221 386, Email: quoctungme@gmail.com
– Website: https://quoctung.com